Giá cước vận chuyển, bảng giá vận chuyển, cước phí vận chuyển,.. là những câu hỏi được nhiều người quan tâm! Bất cứ doanh nghiệp nào từ sản xuất đến kinh doanh, đều có nhu cầu vận chuyển hàng hóa. Vì vậy việc biết chính xác giá cước vận chuyển có vai trò rất quan trọng để có thể cân đối chi phí sản xuất, mua bán hay kinh doanh hàng hóa...góp phần không nhỏ trong kinh doanh với thị trường cạnh tranh như hiện nay!
Để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc cân đối chi phí, nay mình xin phép cập nhật bảng giá cước vận chuyển các tuyến Bắc – Nam mình hay đi, với hy vọng sẽ góp một phần ít ỏi để hỗ trợ công việc của bạn!
GIÁ VẬN CHUYỂN MỚI CẬP NHẬT SẼ ÁP DỤNG
TỪ NGÀY 12/12/2015 TRỞ ĐI !
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
Tâm Nguyễn: 0909.712.083
Loại hàng
|
Điểm nhận hàng
|
Điểm trả hàng
|
Đơn vị tấn(vnđ/tấn)
|
Đơn vị khối(vnđ/khối)
|
1.Hàng nặng tính
theo tấn
2.Hàng nhẹ
tính khối
|
BX
Quận
12
|
01. Đắk lắk
|
850.000đ/ tấn
|
320,000đ/ khối
|
02. Gia Lai
|
1.300.000đ /tấn
|
350.000đ/ khối
| ||
03. Kon Tum
|
1.400.000đ /tấn
|
350.000đ/ khối
| ||
04. Khánh Hòa
|
800.000đ /tấn
|
350.000đ/ khối
| ||
05. Phú Yên
|
1.000.000đ /tấn
|
350.000đ/ khối
| ||
06. Bình Định
|
1.200.000đ/ tấn
|
400.000đ/ khối
| ||
07. Quảng Nam
|
1.350.000đ/ tấn
|
400.000đ/ khối
| ||
08. Đà Nẵng
|
1.400.000đ/ tấn
|
400.000đ/ khối
| ||
09. Huế
|
1.800.000đ/ tấn
|
450.000đ/ khối
| ||
10. Quảng Trị
|
1.900.000đ/ tấn
|
480.000đ /khối
| ||
11. Hà Tĩnh
|
2.000.000đ/ tấn
|
500.000đ/ khối
| ||
12. Nghệ An
|
2.100.000đ/ tấn
|
500.000đ/ khối
| ||
13. Hà Nội
|
2.150.000đ/ tấn
|
550.000đ/ khối
| ||
14. Hưng Yên
|
2.200.000đ/ tấn
|
550.000đ/ khối
| ||
15. Hải Phòng
|
2.500.000đ/ tấn
|
550.000đ/ khối
| ||
16. Vĩnh Phúc
|
2.600.000đ/ tấn
|
550.000đ/ khối
| ||
17. Hòa Bình
|
2.600.000đ/ tấn
|
550.000đ/ khối
| ||
Bảng giá trên áp dụng cho đơn hàng số lượng trên 05 tấn hoặc trên 10 khối.
Nếu hàng ít hơn kích thước hoặc khối lượng trên vui lòng liên hệ:
Ms. Tâm 0909.712.083 để được báo giá tốt nhất!
|
Lưu ý cách tính hàng như sau:
- Hàng nặng: là những loại hàng gọn, có trọng lượng lớn như sắt, thép, bao, phuy, máy móc... Thường hàng nặng có số khối < 2 khối/ tấn.
- Hàng nhẹ: là những loại hàng chiếm nhiều diện tích nhưng có trọng lượng rất nhẹ như: nệm, bông gòn, các loại hàng nội thất,...
- Hàng cồng kềnh: là những loại hàng vừa nặng vừa tốn nhiều diện tích xếp dỡ, rất kho chất các hàng khác như: thang máng cáp, nhôm thanh, tủ điện,... giá cước vận chuyển hàng này thường cao hơn các loại khác.
Cách tính hàng nhẹ bằng số khối như sau ( lưu ý tất cả phải quy đổi về đơn vị mét nhé)
- Đối với hình chữ nhật, hình vuông = Dài x Rộng x Cao = Khối
- Đối với hình trụ hay tròn = Đường kính x Đường kính x Chiều dài = Khối
Nếu bạn không rành về cách tính hàng thì hãy chuẩn bị cho mình các thông tin về hàng hóa cần gửi như sau nhé:
STT
|
THÔNG TIN
|
NỘI DUNG
|
1
|
Tên hàng hoá
|
Hàng vận chuyển là gì
|
2
|
Số kiện hàng (thùng, cây ...)
|
Bao nhiêu thùng, bao nhiêu kiện ..
|
3
|
Trọng lượng /kiện
|
Cân nặng trên từng kiện, từng thùng ...
|
4
|
Kích thước hàng
|
Chiều dài ? Rộng ? Cao ?
|
5
|
Tổng số kiên
|
Tổng số hàng hoá cần vận chuyển
|
6
|
Địa chỉ lấy hàng
|
Nơi gửi hàng
|
7
|
Địa chỉ giao hàng
|
Nơi nhận hàng
|
8
|
Bốc xếp tại nơi gửi hàng
|
Bóc xếp hàng từ kho lên xe bên nào lo ?
|
9
|
Bốc xếp tại nơi nhận hàng
|
Bóc xếp hàng từ xe xuống kho bên nào lo ?
|
10
|
Thời gian yêu cầu đi bao nhiêu ngày
|
Bao nhiêu ngày kể từ ngày gửi hàng
|
11
|
Dự kiến ngày vận chuyển
|
Ngày bắt đầu vận chuyển
|
12
|
Phương thức thanh toán
|
Trước - sau - hay ngay khi gửi
|
Mọi thông tin xin liên hệ:
VŨ TÙNG LÂM
Sales excutive
Cell: 0909.712.083
Email: Chuyenhangbacnam24h@gmail.com
Zalo: 0909.712.083 , skype: tieugio55@gmail.com
NHAT HONG TRANSPORT SERVICE COMPANY LIMITED
Add: 30 ĐHT 21, P.Đông Hưng Thuận, Q.12, Tp.Hồ Chí Minh
Tel: 08.3891.2573 Fax: 08.3891.2574
MST: 0312235053
MST: 0312235053
Website: chuyenhangbacnam24h.blogsot.com
Một số hàng hóa chúng tôi thường vận chuyển: